Có 2 kết quả:

紛紜 phân vân纷纭 phân vân

1/2

phân vân

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngổn ngang nhiều việc, bối rối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn, lộn xộn, không biết phải quyết định ra sao — Chia nát ra rối loạn cả lên. Lục Vân Tiên có câu: » Ghét đời Ngũ bá phân vân. Loạn thần đa tiếm nhân dân nhọc nhằn «.

phân vân

giản thể

Từ điển phổ thông

ngổn ngang nhiều việc, bối rối