Có 2 kết quả:
紛紜 phân vân • 纷纭 phân vân
Từ điển phổ thông
ngổn ngang nhiều việc, bối rối
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rối loạn, lộn xộn, không biết phải quyết định ra sao — Chia nát ra rối loạn cả lên. Lục Vân Tiên có câu: » Ghét đời Ngũ bá phân vân. Loạn thần đa tiếm nhân dân nhọc nhằn «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0